Từ điển Thiều Chửu
庶 - thứ
① Nhiều. Như thứ dân 庶民 lũ dân, thứ vật 庶物 mọi vật, v.v. Nhân vật đông đúc gọi là phú thứ 富庶, hay phồn thứ 繁庶. ||② Gần như. Như Hồi dã kì thứ hồ 回也其庶乎 anh Hồi kia gần đạt được đạo chăng? (Luận ngữ 論語) ||③ Chi thứ. Con vợ lẽ gọi là thứ tử 庶子.

Từ điển Trần Văn Chánh
庶 - thứ
① Nhiều, thường: 富庶 Sản vật dồi dào, dân số đông đúc; 庶物 Các vật, mọi vật; ② (văn) Gần như, hầu như, có lẽ: 回也其庶乎? Ngươi Hồi kia ngõ hầu gần được chăng? (Luận ngữ). 【庶乎】 thứ hồ [shùhu] (văn) Hầu như, gần như, có lẽ, may ra: 庶乎可行 Hầu như có thể được; 【庶或】thứ hoặc [shùhuò] Như 庶乎;【庶幾】 thứ cơ [shùji] Như 庶幾乎;【庶幾乎】 thứ cơ hồ [shùjihu] (văn) (lt) Gần như, hầu như, may ra mới được. Cg. 庶乎 [shùhu], 庶幾 [shùji]; ③ (văn) Mong, chỉ mong, may ra: 庶無罪悔,以迄于今 Chỉ mong không có tội và chuyện đáng tiếc, (từ khi ấy) cho tới hôm nay (Thi Kinh: Đại nhã, Sinh dân); ④ (Thuộc) chi thứ: 庶子 Con vợ lẽ, con dòng thứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
庶 - thứ
Đông. Nhiều — Vai dưới, chi dưới trong họ — Tên người, tức Phạm Phú Thứ, 1820-1881, tự là Giáo Chi hiệu là Trúc Đường, người xã Đông bàn huyện Diên phúc tỉnh Quảng nam, đậu Tiến sĩ năm 1843, niên hiệu Thiệu Trị thứ 3, làm quan tới Hộ bộ Thượng thư, từng đi sứ sang Pháp năm 1863. Tác phầm chữ Hán có Giá viên thi văn tập, Tây phù thi thân, Tây hành nhật kí.


支庶 - chi thứ || 眾庶 - chúng thứ || 黎庶 - lê thứ || 富庶 - phú thứ || 士庶 - sĩ thứ || 庶民 - thứ dân || 庶母 - thứ mẫu || 庶女 - thứ nữ || 庶房 - thứ phòng || 庶室 - thứ thất || 庶子 - thứ tử ||